Việt
thuộc lửa
có lửa
do lửa tạo thành
Anh
igneous
In einem Umkreis von 5 m von der Lackierstelle dürfen sich keine Feuerstellen oder funkenrei- ßende Maschinen oder Geräte befinden.
Trong vòng bán kính 5 m tính từ khu vực sơn không được phép có lửa hay những máy móc gây ra tia lửa.
In Räumen, in denen sich z.B. explosive Gase bilden können ist Feuer, offenes Licht und das Rauchen ver boten.
Trong các phòng có thể phát sinh hỗn hợp dễ nổ thì việc đốt lửa, dùng đèn có lửa và hút thuốc bị cấm.
Wenn ca. 120 °C in der feuerseitigen Schicht erreicht sind, zerspringt die dem Feuer zugeneigte Glasscheibe und die Gelschicht schäumt auf.
Khinhiệt độ ở phía có lửa đạt đến khoảng 120ºC,mặt kính hướng về phía lửa vỡ ra và lớp gelsẽ sủi bọt.
thuộc lửa, có lửa, do lửa tạo thành