TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có liên hệ

có liên hệ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

có liên hệ

 interconnected

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biomembranen sind ein wesentlicher Bestandteil der meisten Zellorganellen. Dabei stehen besonders drei einfach membranumschlossene Zellorganellen, trotz jeweils unterschiedlicher Aufgaben, durch den Austausch von Biomembranen in Form kleiner Bläschen (Vesikel und Vakuolen) in engem Zusammenhang: das endoplasmatische Retikulum, die Dictyosomen und die Lysosomen.

Màng sinh học là một bộ phận quan trọng của phần lớn các bào quan. Ba bào quan với màng sinh học đơn giản bao chung quanh, mặc dù chức năng khác nhau, do trao đổi các màng sinh học dưới dạng các túi nhỏ (túi tiết, vesicle, không bào) có liên hệ mật thiết là mạng lưới nội chất, thể lưới và tiêu thể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zwischen der Säuredichte und der Ruhespannung U0 besteht eine näherungsweise Beziehung (Bild 1).

Trị số tỷ trọng acid có liên hệ gần đúng với điện áp tĩnh (không tải) U0 (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nicht linearer Zusammenhang zwischen Durchfluss und der Messgröße ¤p

Không có liên hệ tuyến tính giữa dòng chảy và đại lượng đo Δp

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Haben die beiden Ereignisse nichts miteinander zu tun?

Hai sự kiện này phải chăng không hề có liên hệ?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Are the two events not connected?

Hai sự kiện này phải chăng không hề có liên hệ?

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 interconnected

có liên hệ