Việt
có mắt
Anh
knarred
guarly
kneed
Vulkanisation: Sie ermöglicht die Herstellung von Elastomeren aus Kautschuk durch weitmaschige chemische Vernetzung von Molekülketten.
Quá trình lưu hóa: cho phép chế tạo các chất đàn hồi từ cao su thông qua sự kết mạnghóa học có mắt lưới thưa của các chuỗi phân tử.
Wenn Gewebe doppelseitig geschützt werden müssen, wasserabstoßend sein sollen, grobmaschige Gewebe als Trägerbahn verwendet werden und man bei synthetischen Geweben den Haftgrund vermeiden will, dann wird das Tauchverfahren angewandt (Bild 3).
Phương pháp nhúng được áp dụng trong các trường hợp như vải được phủ lớp bảo vệ cả hai mặt, vải có tính năng chống thấm nước, khi muốn sử dụng vải dệt kim có mắt lưới thưa làm băng nền cũng như khi không muốn vải bằng sợi tổng hợp bám xuống băng nền (Hình 3).
Und wenn du in ihre Stube kommst, so vergiss nicht guten Morgen zu sagen und guck nicht erst in allen Ecken herum!"
Khi vào buồng bà, con nhớ chào bà, đừng có mắt la mày lét nhìn các xó nhà nhé!
Dem einen bescheren sie braune Augen, einem anderen blaue oder grüne.
Một số người có mắt màu nâu, những người khác có mắt màu xanh da trời hay xanh lá cây.
có mắt (gỗ)
guarly, kneed /xây dựng/
guarly /xây dựng/
kneed /xây dựng/