Việt
bối cảnh
nền tảng
có nguyên nhân
Đức
Hintergrund
Natürlicher Regen ist wegen des CO2-Gehalts der Atmosphäre und der daraus in geringem Maß entstehenden Kohlensäure (H2CO3) immer leicht sauer und hat einen pH-Wert zwischen 5,5 und 6.
Mưa tự nhiên bao giờ cũng hơi chua với độ pH giữa 5,5 và 6 có nguyên nhân từ hàm lượng CO2 trong không khí và một lượng nhỏ carbonic acid (H2CO3) sinh ra từ đó.
Die parallele Anordnung der Makromolekülketten ist auf die vorwiegend symmetrische Bauform der Monomere und die überwiegend lineare Bauform der Makromoleküle zurückzuführen.
Bố trí song song của các mạch phân tử chủ yếu có nguyên nhân từcấu tạo đối xứng của các monomer và chủ yếu là dạng cấu tạo thẳng hàng của các đại phân tử.
Diese Abhängigkeit der Kapazität von der Temperatur ist darauf zurückzuführen, dass die elektrochemischen Vorgänge bei niedrigen Temperaturen langsamer ablaufen.
Sự phụ thuộc của dung lượng vào nhiệt độ có nguyên nhân là phản ứng điện hóa xảy ra chậm hơn ở nhiệt độ thấp.
bối cảnh,nền tảng,có nguyên nhân
[DE] Hintergrund
[EN]
[VI] bối cảnh, nền tảng, có nguyên nhân
[DE]
[VI] nghĩa bóng