Việt
có tính mài mòn
có tính bào mòn
Anh
abrasive
Đức
schleifend
Bei der Verarbeitung von abrasiven Rohstoffen, wie glasfaserverstärktem PA, kommen gepanzerte Schnecken und Zylinder zum Einsatz.
Khi gia công nguyên liệu có tính bào mòn nhưPA độn sợi thủy tinh, trục vít và xi lanh có bềmặt được bọc thêm lớp kim loại cứng đượcsử dụng.
schleifend /adj/GIẤY/
[EN] abrasive
[VI] có tính mài mòn, có tính bào mòn