streamlined /cơ khí & công trình/
có tính khí động học
Của một chi tiết hay lắp đặt, vót tròn cạnh nhằm giảm lực cản trong chuyển động chẳng hạn như mũi nhọn của máy bay Concorde, máy bay siêu thanh.
Of a component or assembly, contoured so as to reduce its resistance to motion through a fluid; e.g., the long, needlelike nose of the Concorde, a supersonic jet aircraft.
streamlined
có tính khí động học
streamlined /xây dựng/
có tính khí động học
streamlined /ô tô/
có tính khí động học