Việt
có tai
có gờ
có vfl'u
Anh
lugged
Verhalten bei Unfällen, Erste Hilfe
Cách xử lý khi có tai nạn, cấp cứu tại chỗ
Wenn der Crash-Sensor einen Unfall feststellt entriegelt die Zentralverriegelung alle Türschlösser automatisch.
Khi cảm biến tai nạn xác định có tai nạn, khóa trung tâm tự động mở tất cả các ổ khóa cửa.
Bei Abstellen des Hybrid-Systems oder bei einem Unfall wird die Verbindung durch das Steuergerät plus- und masseseitig unterbrochen.
Khi hệ thống hybrid bị tắt hay khi có tai nạn, bộ điều khiển cắt nối kết phía cực dương và phía dây mass.
v Bei Unfällen können die mit hoher Energie in den Fahrzeuginnenraum eindringenden Glaskrümel die Fahrzeuginsassen verletzen.
Khi có tai nạn xảy ra, các mảnh kính vụn nhỏ sẽ văng vào bên trong xe với năng lượng lớn có thể gây thương tích cho người trong xe.
có gờ, có vfl' u, có tai
lugged /cơ khí & công trình/