Việt
có thành dày
có tường dày
Anh
heavy-barelled
thick-walled
heavy-walled
Đức
dickwandig
Dadurch kann man glasklare Produkte auch bei größerer Wandstärke herstellen.
Qua đó có thể sản xuất các sản phẩm trong suốt cũng như các sản phẩm có thành dày hơn.
Ziel ist dabei meistens bei verhältnismäßig dicken Wandstärken eine Verkürzung der Kühlzeitund eine Reduzierung der Verzugsneigung zuerreichen.
Mục đích chính củaphương thức chế tạo là rút ngắn thời gian làmnguội và giảm xu hướng co rút đối với các sảnphẩm có thành dày.
Immer häufi ger sind Blasteile gefordert, dieneben einer Beständigkeit gegen Laugen oder Säuren auch eine hohe Wanddicke oder eineglänzende Oberfl äche aufweisen sollen.
Ngoài tính bền đối với chất kiềm (base) hoặc acid, các chi tiết thổi còn cần phải có thành dày và bề mặt láng bóng. Để đạt được những yêu
dickwandig /(Adj.)/
có thành dày; có tường dày;
thick-walled /xây dựng/
thick-walled /cơ khí & công trình/