Việt
có thể dừng
Anh
breakable
Die elektrische Verbindung zwischen Piezoinjektor und Motorsteuergerät darf bei laufendem Motor keinesfalls unterbrochen werden, da die Gefahr eines Motorschadens besteht, weil der Injektor im offenen Zustand stehenbleiben könnte.
Kết nối điện giữa kim phun áp điện và EDC không được phép gián đoạn khi động cơ đang vận hành, vì kim phun có thể dừng lại trong tình trạng đang mở và có nguy cơ làm hỏng động cơ.
Der Einbau solcher Ventile erlaubt das Stillsetzen des Zylinders in jeder Stellung (Bild 1 Seite 271).
Van lắp ráp như vậy cho phép piston có thể dừng ở vị trí bất kỳ (Hình 1, trang 271).
Der Metalldetektor wird so angebracht, dass er im Alarmfall das Förderband, das den Kalander mit Material versorgt, stoppt.
Dụng cụ dò kim loại được lắp đặt tại vị trí thích hợp để có thể dừng băng tải lại trong trường hợp báo động và vật liệu sẽ không được chuyển tiếp vào máy cán láng.
breakable /toán & tin/