TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể hấp thụ

có thể hấp thụ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể hút thu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thấm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể tiêu thụ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

có thể hấp thụ

 adsorbable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

absorbable

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

có thể hấp thụ

absorbierbar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

resorbierbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So erholen sich beispielsweise verwelkte Blumen, wenn sie rechtzeitig ins Wasser gestellt werden und sich jede einzelne Zelle durch die Osmose höchstmöglich mit Wasser vollsaugen kann.

Thí dụ để phục hồi hoa héo, nếu kịp thời ngâm chúng vào nước thì mỗi tế bào qua thẩm thấu có thể hấp thụ nước.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Je tiefer der Taupunkt der Luft liegt, desto mehr Feuchtigkeitkann von ihr aufgenommen werden.

Điểm sương của không khí càng thấp thìkhông khí càng có thể hấp thụ nhiều độ ẩm.

Manche hydrophobe Kunststoffe können mit hygroskopischen (wasseraufnehmenden) Zusatzstoffen versehen sein, und deshalb Wasser aufnehmen.

Có loại chất dẻo vốn kỵ nước nhưng được pha thêm chất chịu nước nên có thể hấp thụ nước.

Luft kann nur eine gewisse Menge Wasserdampf aufnehmen, die von der Temperatur abhängig ist.

Không khí chỉ có thể hấp thụ một lượng hơi nước nhất định tùy thuộc vào nhiệt độ củakhông khí.

Es gibt Kunststoffe, die Wasser aufnehmen können (hydrophil) und Kunststoffe, die Wasser abweisen (hydrophob).

Có nhiều loại chất dẻo ưa nước (có thể hấp thụ độ ẩm) và nhiều loại kỵ nước (kỵ ẩm/không bám nước/đẩy nước).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

resorbierbar /a/

có thể hấp thụ, thấm vào, có thể tiêu thụ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

absorbierbar /adj/GIẤY/

[EN] absorbable

[VI] có thể hấp thụ, có thể hút thu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adsorbable /hóa học & vật liệu/

có thể hấp thụ