Việt
có thể hấp thụ
có thể hút thu
thấm vào
có thể tiêu thụ.
Anh
adsorbable
absorbable
Đức
absorbierbar
resorbierbar
So erholen sich beispielsweise verwelkte Blumen, wenn sie rechtzeitig ins Wasser gestellt werden und sich jede einzelne Zelle durch die Osmose höchstmöglich mit Wasser vollsaugen kann.
Thí dụ để phục hồi hoa héo, nếu kịp thời ngâm chúng vào nước thì mỗi tế bào qua thẩm thấu có thể hấp thụ nước.
Je tiefer der Taupunkt der Luft liegt, desto mehr Feuchtigkeitkann von ihr aufgenommen werden.
Điểm sương của không khí càng thấp thìkhông khí càng có thể hấp thụ nhiều độ ẩm.
Manche hydrophobe Kunststoffe können mit hygroskopischen (wasseraufnehmenden) Zusatzstoffen versehen sein, und deshalb Wasser aufnehmen.
Có loại chất dẻo vốn kỵ nước nhưng được pha thêm chất chịu nước nên có thể hấp thụ nước.
Luft kann nur eine gewisse Menge Wasserdampf aufnehmen, die von der Temperatur abhängig ist.
Không khí chỉ có thể hấp thụ một lượng hơi nước nhất định tùy thuộc vào nhiệt độ củakhông khí.
Es gibt Kunststoffe, die Wasser aufnehmen können (hydrophil) und Kunststoffe, die Wasser abweisen (hydrophob).
Có nhiều loại chất dẻo ưa nước (có thể hấp thụ độ ẩm) và nhiều loại kỵ nước (kỵ ẩm/không bám nước/đẩy nước).
resorbierbar /a/
có thể hấp thụ, thấm vào, có thể tiêu thụ.
absorbierbar /adj/GIẤY/
[EN] absorbable
[VI] có thể hấp thụ, có thể hút thu
adsorbable /hóa học & vật liệu/