TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể hiểu

Khả tri

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khả niệm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có thể hiểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dễ hiểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

có thể hiểu

intelligibility

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Erst durch Kenntnis der Aufgaben der einzelnen Funktionseinheiten und ihres Zusammenwirkens kann die Arbeitsweise der Maschine oder der Anlage verstanden werden.

Để có thể hiểu cách thức hoạt động của máy móc thiết bị, trước hết phải hiểu biết về nhiệm vụ của từng khối chức năng riêng rẽ và sự tác động phối hợp của chúng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Was versteht man unter einem symmetrischen Steuerdiagramm?

Ta có thể hiểu gì về đồ thị pha đối xứng?

Dabei versteht man unter Management die Leitung und Lenkung eines Unternehmens.

Ở đây có thể hiểu “điều hành” nghĩa là lãnh đạo và lèo lái một doanh nghiệp.

Durch Kenntnis der Funktionsabläufe in den Funk­tionseinheiten z.B. Motor, Antriebsstrang, kann das Gesamtsystem Kraftfahrzeug im Hinblick auf Wartung, Diagnose und Reparatur besser verstanden werden.

Hiểu rõ về hoạt động của từng đơn vị chức năng thí dụ như động cơ, hệ thống truyền động, có thể hiểu rõ hơn toàn bộ hệ thống xe cơ giới về mặt bảo dưỡng, chẩn đoán và sửa chữa.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

intelligibility

Khả tri, khả niệm, có thể hiểu, dễ hiểu