Việt
Khả tri
khả niệm
có thể hiểu
dễ hiểu
Anh
intelligibility
Erst durch Kenntnis der Aufgaben der einzelnen Funktionseinheiten und ihres Zusammenwirkens kann die Arbeitsweise der Maschine oder der Anlage verstanden werden.
Để có thể hiểu cách thức hoạt động của máy móc thiết bị, trước hết phải hiểu biết về nhiệm vụ của từng khối chức năng riêng rẽ và sự tác động phối hợp của chúng.
Was versteht man unter einem symmetrischen Steuerdiagramm?
Ta có thể hiểu gì về đồ thị pha đối xứng?
Dabei versteht man unter Management die Leitung und Lenkung eines Unternehmens.
Ở đây có thể hiểu “điều hành” nghĩa là lãnh đạo và lèo lái một doanh nghiệp.
Durch Kenntnis der Funktionsabläufe in den Funktionseinheiten z.B. Motor, Antriebsstrang, kann das Gesamtsystem Kraftfahrzeug im Hinblick auf Wartung, Diagnose und Reparatur besser verstanden werden.
Hiểu rõ về hoạt động của từng đơn vị chức năng thí dụ như động cơ, hệ thống truyền động, có thể hiểu rõ hơn toàn bộ hệ thống xe cơ giới về mặt bảo dưỡng, chẩn đoán và sửa chữa.
Khả tri, khả niệm, có thể hiểu, dễ hiểu