Việt
có thể nhận biết được
có thể cảm thấy được
dễ thấy
Tính khả tri
có thể lý giải
có thể phát hiện.<BR>~ of God Tính khả tri của Thiên Chúa
có quan hệ đến tri thức về Thiên Chúa.
Anh
knowability
Đức
merkbar
Diese systematischen Messabweichungen lassen sich berücksichtigen, da sie bei gleichen Messbe dingungen immer wieder in gleicher Größe und mit gleichem Vorzeichen + oder – auftreten.
Có thể nhận biết được các sai số hệ thống vì chúng luôn xuất hiện với cùng một độ lớn và cùng dấu + hoặc - trong các điều kiện đo giống nhau.
Zusätzlich kann bei verbauten Sitzbelegungsmatten (Bild 3) im Beifahrersitz über Drucksensoren erkannt werden, ob der Sitz durch eine erwachsene Person oder einen Kindersitz belegt ist.
Thêm vào đó, bộ điều khiển có thể nhận biết được thông qua các cảm biến áp suất ở thảm lót ghế bên cạnh người lái xe là liệu người ngồi trên ghế là người lớn hay trẻ em.
3-Gang-Automatik mit Ravigneaux-Satz (Bild 4) Aus der Schaltlogik (Tabelle 1) kann erkannt werden, welche Schaltglieder (Kupplungen, Bandbremse, Freilauf) in den verschiedenen Gängen geschaltet sind und welche Teile des Planetenradsatzes durch sie angetrieben bzw. festgebremst werden.
Hộp số tự động 3 cấp với bộ truyền Ravigneaux (Hình 4) Từ logic chuyển số (Bảng 1) có thể nhận biết được, ở các tay số khác nhau các phần tử chuyển số nào (ly hợp, phanh đai, ly hợp một chiều) đang được nối và phần tử nào của bộ truyền bánh răng hành tinh được dẫn động hoặc bị phanh bởi các phần tử chuyển số.
Tính khả tri, có thể nhận biết được, có thể lý giải, có thể phát hiện.< BR> ~ of God Tính khả tri của Thiên Chúa, có quan hệ đến tri thức về Thiên Chúa.
merkbar /(Adj.)/
có thể cảm thấy được; có thể nhận biết được; dễ thấy;