TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thể sửa chữa

có thể sửa chữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể thay đổi Ịđược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể sửa lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể hiệu đính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có thể sửa chữa

reparabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abänderungsfähig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

korrigierbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kleine Schäden, z.B. durch Steinschlag, können repariert werden.

Hư hại nhỏ, thí dụ như do đá văng trúng, có thể sửa chữa được.

v Sie sind im Schadensfalle bei entsprechender Kenntnis mit geringem Aufwand reparierbar.

Khi bị hư hỏng, có thể sửa chữa ít tốn kém với tay nghề thích ứng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reparabel /[repa'ra:bal] (Adj.) (bildungsspr., Fachspr.)/

có thể sửa chữa;

abänderungsfähig /(Ảdj.)/

có thể sửa chữa; có thể thay đổi Ịđược (abänderbar);

korrigierbar /(Adj.)/

có thể sửa lại; có thể sửa chữa; có thể hiệu đính;