Việt
có thể tính được
Anh
computable
countable
Đức
ausrechenbar
errechenbar
Kolonienzahlbestimmung. Aus der Kolonienzahl kann die Anzahl der vermehrungsfähigen Mikroorganismen einer aufgegebenen Probe berechnet werden (Seite 281).
Xác định số khuẩn lạc.Từ số cụm vi khuẩnngười ta có thể tính được số vi sinh vật có khả năng sinh sản trên một vật mẫu (trang 281).
Das ist u. a. deshalb vorteilhaft, weil sich das Wachstum vieler Zellen in Abhängigkeit von der Konzentration des limitierenden Substrates nach dem sogenannten Modell von Monod (Monod- Kinetik) gut berechnen lässt (Bild 1).
Đây là một yếu tố thuận lợi, vì theo mô hình của Monod (Monod động học) sự tăng trưởng của nhiều tế bào tùy thuộc vào nồng độ của chất nền hạn chế có thể tính được. (Hình 1)
Aus den Messwerten können die Härten nach folgenden Formeln berechnet werden:
Từ những trị số đã đo ta có thể tính được độ cứng bằng các công thức sau đây:
Aus SV · d ’/f wird die volumenbezogene Oberfläche SV in cm2/cm3 bestimmt (dazu wird mit dem Formfaktor f multipliziert und durch d ’ in cm dividiert).
Từ trị số SV.d'/f ta có thể tính được diện tích bề mặt trên thể tích SV [cm2/cm3] (trị số này nhân với hệ số hình dạng f và chia cho d' [cm])
Natürlich ist es auch möglich die Steifigkeit von Maschine und Werkzeug zu berechnen.
Tất nhiên cả hai độ cứng vững của máy và của khuôn có thể tính được.
errechenbar /(Adj )/
có thể tính được;
ausrechenbar /a/
có thể tính được,
computable, countable /toán & tin/
countable /toán & tin/
computable /toán & tin/