Việt
có thể thích ứng
có thể thích nghi được
Đức
adaptiv
Einige Mikroorganismenarten haben als Anpassung an besondere Umweltbedingungen alternative Verfahren zur Energiegewinnung entwickelt.
Một số loài vi sinh vật có thể thích ứng với điều kiện môi trường bằng cách phát triển các phương pháp đặc biệt để tạo năng lượng.
Dieser Anstieg war so langsam, dass sich die Lebewesen ständig anpassen konnten und die biologischen Gleichgewichte nicht gefährdet waren.
Quá trình này diễn ra thật chậm nên các sinh vật luôn luôn có thể thích ứng và trạng thái cân bằng sinh học không bị đe dọa.
Reflexionsschalldämpfer können gut auf tiefe Frequenzen abgestimmt werden.
Bộ giảm thanh phản xạ có thể thích ứng tốt cho những tần số thấp.
Dadurch kann die Ventilöffnungsdauer stufenlos dem jeweiligen Lastzustand angepasst werden.
Qua đó thời gian mở xú páp có thể thích ứng vô cấp với mỗi trạng thái tải.
adaptiv /[adap'ti:f] (Adj.)/
có thể thích ứng; có thể thích nghi được;