TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có vách

có vách

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

có vách

polycystic

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

 walled

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

có vách

polyzystisch

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für die Kultivierung von Mikroorganismen mit robusten Zellwänden ist ein Höhen/Durchmesser- Verhältnis des Bioreaktorkessels von 3:1 typisch (Bild 2).

Đối với việc nuôi cấy vi sinh vật có vách tế bào cứng chắc thì tỷ lệ chiều cao và đường kính thân lò phản ứng sinh học theo chuẩn là 3:1 (Hình 2).

Da menschliche und generell tierische Zellen keine Zellwände besitzen und die Protein- und DNA- Synthesen etwas anders ablaufen als bei Bakterien, sind die meisten Antibiotika im Prinzip gut verträglich.

Vì tế bào người và động vật không có vách tế bào và quá trình tổng hợp protein cũng như DNA khác với vi khuẩn nên phần lớn thuốc kháng sinh, trên nguyên tắc đều phù hợp.

Ein Höhen/Durchmesser-Verhältnis von 2:1 bis 1:1 ist dagegen für die Kultivierung von Säugerzellen üblich, da diese Zellen wegen des Fehlens von Zellwänden sehr empfindlich sind und keine hohen hydrostatischen Drücke vertragen.

Trái lại tỷ lệ chiều cao-đường kính từ 2:1 đến 1:1 thường được sử dụng cho việc nuôi cấy tế bào động vật. Vì không có vách tế bào nên các tế bào này rất nhạy cảm và không chịu đượ cáp lực thủy tĩnh cao.

Besonders die für die Produktion von Biopharmazeutika eingesetzten tierischen Zellen sind extrem empfindlich gegenüber Scherkräften durch die Rührer und sich bewegenden und platzenden Luftblasen, da sie anders als Mikroorganismen und pflanzliche Zellen keine stabile Zellwand besitzen.

Đặc biệt đối với việc sản xuất dược sinh học bằng tế bào động vật, chúng rất nhạy cảm với lực cắt do thiết bị khuấy và sự bùng nổ của bọt khí khi di chuyển vì chúng không giống như các vi sinh vật và tế bào thực vật, không có vách tế bào ổn định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ultradünnwandsubstrate mit einer Zelldichte von 600 cpsi … 1200 cpsi beseitigen diese Nachteile.

Những giá mang có vách cực mỏng với mật độ kênh từ 600 cpsi đến 1.200 cpsi tránh được những nhược điểm này.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 walled

có vách

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

có vách

[DE] polyzystisch

[EN] polycystic

[VI] có vách