Việt
có vấu
có răng
Anh
lugged
cogged
Đức
verzapft
Sie trägt an der Innenseite Schaltklauen, die in die äußeren Aussparungen des Synchronkörpers eingreifen.
Ống này có vấu khớp ở mặt trong ăn khớp với đường rãnh ở mặt ngoài thân đồng tốc.
Verwendet werden Kronenmutter mit Splint, Sicherungsblech, Sperrzahnschraube bzw. -mutter, Drahtsicherung.
Cho mục đích này, người ta sử dụng đai ốc hoa với chốt chẻ (chốt pi), vòng đệm có vấu bẻ (vòng đệm tôn khóa cạnh), vít hay đai ốc có vành gai, dây khóa (khóa an toàn).
Nut und Feder oder Profilierungen der Platten sind bereits vorhanden.
Các tấm xốp có vấu và rãnh hoặc có dạng profin đều có thể được làm sẵn.
In die Leibungswände einbetonierte odereinzementierte Ankerschienen haben den besonderen Vorteil, dass die Fenstersysteme mitentsprechenden Laschen in die Nuten der Ankerschienen eingehängt, ausgerichtet und fixiert werden können.
Các đường ray neo được đặt trong bê tông hay xi măng ở các mặt tường đặt cửa sổ cómột ưu điểm đặc biệt, đó là các hệ cửa sổ có vấu có thể được treo vào khe của ray neo, chỉnh thẳng và gắn chặt.
verzapft /adj/CƠ/
[EN] cogged
[VI] có răng, có vấu
lugged /cơ khí & công trình/