TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cô dâu

cô dâu

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hôn thê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tân nương

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cô dâu

bride

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cô dâu

Braut

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hochzeiterin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kalle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Die rechte Braut sitzt noch daheim."

Chính cô dâu thật,Vẫn ở trong nhà.

Das ist auch nicht die rechte, sprach er,

Đây cũng không phải là cô dâu thật.

Er wendete sein Pferd um, brachte die falsche Braut wieder nach Hause und sagte, das wäre nicht die rechte, die andere Schwester solle den Schuh anziehen.

chàng liền quay ngựa lại, đưa cô dâu giả về nhà trả lại cho cha mẹ cô và nói:- Đây không phải là cô dâu thật.Rồi chàng đưa hài cho cô em thử.

Da nahm er sie als seine Braut aufs Pferd und ritt mit ihr fort.

Hoàng tử nhận cô làm cô dâu và bế cô lên ngựa cùng về.

Rucke di guck, rucke di guck,Blut ist im Schuck.Der Schuck ist zu klein,Die rechte Braut sitzt noch daheim.

Máu thấm trên hài,Do chân dài quá, Chính cô dâu thật,Vẫn ở trong nhà.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bride

Cô dâu, tân nương

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Braut /[braut], die; -, Bräute/

cô dâu;

Hochzeiterin /die; -nen (landsch.)/

cô dâu; hôn thê (Braut);

Kalle /die; -, -n (Gaunerspr.)/

cô dâu; hôn thê (Braut);

Từ điển tiếng việt

cô dâu

- dt. Cô gái lấy chồng trong ngày làm lễ cưới: cô dâu chú rể.