Việt
cô dâu
hôn thê
tân nương
Anh
bride
Đức
Braut
Hochzeiterin
Kalle
Die rechte Braut sitzt noch daheim."
Chính cô dâu thật,Vẫn ở trong nhà.
Das ist auch nicht die rechte, sprach er,
Đây cũng không phải là cô dâu thật.
Er wendete sein Pferd um, brachte die falsche Braut wieder nach Hause und sagte, das wäre nicht die rechte, die andere Schwester solle den Schuh anziehen.
chàng liền quay ngựa lại, đưa cô dâu giả về nhà trả lại cho cha mẹ cô và nói:- Đây không phải là cô dâu thật.Rồi chàng đưa hài cho cô em thử.
Da nahm er sie als seine Braut aufs Pferd und ritt mit ihr fort.
Hoàng tử nhận cô làm cô dâu và bế cô lên ngựa cùng về.
Rucke di guck, rucke di guck,Blut ist im Schuck.Der Schuck ist zu klein,Die rechte Braut sitzt noch daheim.
Máu thấm trên hài,Do chân dài quá, Chính cô dâu thật,Vẫn ở trong nhà.
Cô dâu, tân nương
Braut /[braut], die; -, Bräute/
cô dâu;
Hochzeiterin /die; -nen (landsch.)/
cô dâu; hôn thê (Braut);
Kalle /die; -, -n (Gaunerspr.)/
- dt. Cô gái lấy chồng trong ngày làm lễ cưới: cô dâu chú rể.