TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công khanh

Công Khanh

 
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quí tộc nghị viện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

công khanh

Pair

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pair /der; -s, -s (hist.)/

công khanh; quí tộc nghị viện (ở Pháp);

Từ điển Tầm Nguyên

Công Khanh

Do chữ: Tam công cửu khanh. Những chức quan to nhất ngày xưa bên tàu. Tam công là: Thái sư, Thái phó, Thái bảo. Cửu khanh là: Thiếu sư, Thiếu phó, Trung Tể, Tư Ðồ, Tôn bá, Tư mã, Tư khấu, Tư không. Bã vinh hoa lừa gã công khanh. Cung Oán