Việt
công suất có ích
công suất thực
công suắt hiện dụng.
công suất hiệu dụng
Anh
net power
useful output
useful power
Đức
Nutzleistung
Je früher dabei gezündet wird, desto höher ist die abgegebene Leistung des Motors.
Thời điểm đánh lửa càng sớm, công suất có ích của động cơ càng lớn.
Nutzleistung /die (Technik)/
công suất có ích; công suất hiệu dụng;
Nutzleistung /í, -, -en/
công suất có ích, công suắt hiện dụng.
công suất thực, công suất có ích
net power, useful output /cơ khí & công trình/