TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công suất dẫn động

công suất dẫn động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

công suất dẫn động

driving power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 driving power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

công suất dẫn động

Antriebsleistung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Antriebsleistungen der Werkzeugmaschinen sind für die relativ großen aufzubringenden Kräfte ausgelegt.

Do đó, công suất dẫn động của các máy công cụ được thiết kế cho các lực cần thiết tương đối lớn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Erhöhung der nutzbaren Antriebsleistung

Tăng công suất dẫn động có ích

Die Antriebsleistung wird von den Rädern der Hinterachse auf die Straße übertragen.

Công suất dẫn động được truyền từ bánh xe cầu sau xuống mặt đường.

Beim Vorderradantrieb wird die Antriebsleistung von den Vorderrädern übertragen.

Ở cầu trước chủ động, công suất dẫn động được truyền qua các bánh xe trước.

Über ein Verteilergetriebe wird die Antriebsleistung auf das Achsgetriebe der Vorderachse und der Hinterachse übertragen (Bild 2).

Thông qua hộp phân phối, công suất dẫn động được truyền tới bộ truyền lực chính của cầu trước và cầu sau (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Antriebsleistung /f/CT_MÁY/

[EN] driving power

[VI] công suất dẫn động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

driving power

công suất dẫn động

 driving power /cơ khí & công trình/

công suất dẫn động