Việt
công suất phát
Anh
output power
power output
Die Leistungsangabe auf demLeistungs- und Typenschild gibt hier die abgegebene LeistungPab an.
Công suất được ghi trên biển công suất của thiết bị là công suất phát ra Pab.
Abgegebene Leistung (z. B. Nutzleistung)
Công suất phát (t.d. công suất hữu ích)
v Höhere Leistungsabgabe
Công suất phát điện lớn hơn
Sie reduzieren die Sendeleistung.
Chúng làm giảm công suất phát.
Dazu werden je nach Schaltstufe die jeweiligen LED-Einheiten an- bzw. ausgeschaltet.
Tùy theo mức công suất phát sáng, các đơn vị LED tương ứng sẽ được bật hoặc tắt.
output power, power output /điện/