TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công suất phát

công suất phát

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

công suất phát

 output power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power output

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Leistungsangabe auf demLeistungs- und Typenschild gibt hier die abgegebene LeistungPab an.

Công suất được ghi trên biển công suất của thiết bị là công suất phát ra Pab.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Abgegebene Leistung (z. B. Nutzleistung)

Công suất phát (t.d. công suất hữu ích)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Höhere Leistungsabgabe

Công suất phát điện lớn hơn

Sie reduzieren die Sendeleistung.

Chúng làm giảm công suất phát.

Dazu werden je nach Schaltstufe die jeweiligen LED-Einheiten an- bzw. ausgeschaltet.

Tùy theo mức công suất phát sáng, các đơn vị LED tương ứng sẽ được bật hoặc tắt.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 output power, power output /điện/

công suất phát