Việt
Công tắc áp lực
công tắc áp suất
Anh
pressure switch
Đức
Druckschalter
Öldruckschalter
Công tắc áp suất dầu
Bei Anlagen mit zwei Druckschaltern werden die Drücke mit einem Hochdruck- und einem Niederdruckschalter überwacht.
Ở các hệ thống có hai công tắc áp suất, áp suất được giám sát bởi một công tắc áp suất cao và một công tắc áp suất thấp.
Zwischen Öldruckschalter und Batterie wird eine Prüflampe geschaltet (Bild 3).
Giữa công tắc áp suất dầu và pin điện là một bóng đèn.
Bei negativem Ergebnis ist der Öldruckschalter auszutauschen.
Với kết quả âm, công tắc áp suất dầu phải được thay thế.
Ein Druckschalter (5) überwacht den Anlagendruck.
Một công tắc áp suất (5) giám sát áp suất của hệ thống.
[EN] pressure switch
[VI] Công tắc áp lực, công tắc áp suất