Việt
Công tắc áp suất dầu
Anh
Oil pressure switch
oil pressure switch
Đức
Öldruckschalter
Zwischen Öldruckschalter und Batterie wird eine Prüflampe geschaltet (Bild 3).
Giữa công tắc áp suất dầu và pin điện là một bóng đèn.
Bei negativem Ergebnis ist der Öldruckschalter auszutauschen.
Với kết quả âm, công tắc áp suất dầu phải được thay thế.
Der Öldruckschalter wird in einen Prüfadapter eingeschraubt. Dieser wird anstelle des Öldruckschalters eingeschraubt.
Công tắc áp suất dầu được lắp vào bộ điều hợp của máy kiểm (Hình 3).
Hierbei wird die Funktion des Öldruckschalters und der Öldruck bei einer bestimmten Drehzahl geprüft.
Chức năng của công tắc áp suất dầu và áp suất dầu ở một tốc độ quay nhất định phải được kiểm soát.
Công tắc áp suất dầu (nhớt)
công tắc áp suất dầu (nhớt)
oil pressure switch /ô tô/
[EN] Oil pressure switch
[VI] Công tắc áp suất dầu