Việt
công tắc hai tiếp điểm
công tắc bật qua lại
Anh
doublethrow contact
change-over switch
double-throw switch
Đức
Umschaltkontakt
Umschalter
Wechsler
Công tắc hai tiếp điểm
Je nach Bauart besitzen sie eine unterschiedliche Anzahl von Öffnern und/oder Schließern und/oder Wechslern.
:: Tùy theo chủng loại, hệ thống có nhiều công tắc thường đóng và/hoặc công tắc thường mở và/hoặc công tắc hai tiếp điểm (cầu dao hai ngả) khác nhau.
Sie werden als Stell- und Tastschalter ausgeführt und können als Schließer, Öffner oder Wechsler dienen (Bild 1).
Chúngđược thiết kế gồm những công tắc điều chỉnh và nút nhấn đóng mở và có thể sử dụng như công tắc thường đóng (NC), công tắc thường mở (NO)hoặc công tắc hai ngả (công tắc hai tiếp điểm) (Hình 1).
change-over switch /điện/
Umschaltkontakt /m/KT_ĐIỆN/
[EN] doublethrow contact
[VI] công tắc hai tiếp điểm
Umschalter /m/KT_ĐIỆN/
[EN] change-over switch, double-throw switch
[VI] công tắc hai tiếp điểm, công tắc bật qua lại