Việt
Công tắc trượt
công tắc quét
Anh
sliding switch
sliding contact
slide switch
slider
Đức
Schleifkontakt
Schiebeschalter
Schleif
Mit dem Schleifkontakt (An schluss S) kann der Widerstandswert zwischen den Anschlusspunkten S und E zwischen Null und dem Gesamtwiderstand stufenlos verändert werden.
Điện trở giữa điểm S (vị trí công tắc trượt) và E có trị số bất kỳ từ 0 đến điện trở tổng cộng tùy thuộc vào vị trí của công tắc trượt.
Ihr jeweiliger Wider standswert kann über Schleifer oder Abgriffe ein gestellt werden.
Trị số điện trở của biến trở có thể thay đổi nhờ công tắc trượt hay cần xoay.
Dabei wird der Drehwinkel des Schleifers in einen Spannungswert umgewandelt und dem Steuergerät zugeführt.
Trong trường hợp này, góc quay của công tắc trượt được biến đổi thành trị số điện áp và truyền đến bộ điều khiển.
Wird eine Spannung U an die Anschlusspunkte A und E gelegt, so kann zwischen den Anschlusspunk ten S und E die Spannung U2 abgegriffen werden. Über den Schleifkontakt lässt sich die Spannung U2 stufenlos zwischen Null und der angelegten Span nung U einstellen.
Đặt một điện áp U vào hai đầu nối A và E, ta có thể tạo ra điện áp U2 giữa 2 điểm S và E có trị số biến thiên vô cấp từ 0 đến trị số U, tùy thuộc vào vị trí của công tắc trượt.
Schleif /.kon. takt, der (Elektrot)/
công tắc quét; công tắc trượt;
slide switch, slider, sliding switch
công tắc trượt
Schiebeschalter /m/ĐIỆN/
[EN] slide switch
[VI] công tắc trượt
Schiebeschalter /m/KT_ĐIỆN/
[EN] slide switch, sliding switch
[EN] sliding contact
[VI] Công tắc trượt