Việt
công tắc vị trí
Anh
position switch
Đức
Positionsschalter
Einlegegeräte sind mit Greifern bestückt und können über Anschläge, Endschalter oder Nocken gesteuert werden, um Punkt-zu-Punkt-Bewegungen auszuführen, z. B. Werkstückzuführung aus Magazinen.
Thiết bị đặt vào (thiết bị cấp liệu) được trang bị với tay cầm (dụng cụ kẹp chặt) và cóthể được điều khiển qua cữ chặn, công tắc vị trí cuối (công tắc giới hạn) hay cam để thựchiện chuyển động từ điểm tới điểm, thí dụ nạp chi tiết từ hộp trữ (máng trữ).
Der Wählhebelpositionsschalter S1 ist über Pin 9, 10, 27, 28 mit dem Steuergerät verbunden.
Công tắc vị trí cần chuyển số S1 được nối với bộ điều khiển qua các chân 9, 10, 27 và 28.
Positionsschalter /m/KT_ĐIỆN/
[EN] position switch
[VI] công tắc vị trí
position switch /điện/