Việt
công thức hóa học
Anh
chemical fomula
chemical formula
Atomsymbole (H, O, N usw.) und Formeln (HCl, NaOH usw.) in chemischen Reaktionsgleichungen stehen jeweils für die Stoffmenge n = 1 mol (≠ 6,022 · 1023 Teilchen) des entsprechenden Stoffes.
Các ký hiệu nguyên tử (H, O, N v.v.) và công thức hóa học (HCl, NaOH v.v.) trong phương trình phản ứng hóa học tương ứng cho số lượng n = 1 mol (= 6,022.
Gruppen- und Zusatzfarbe des Durchflussstoffes nach Tabelle, Durchflussrichtung (Pfeil in der Schriftfarbe oder Gruppenfarbe nach Tabelle, bei wechselnder Durchflussrichtung Pfeil in beide Richtungen), Angabe des Durchflussstoffes durch Wortangabe, Kennzahl oder chemische Formel.
Màu nhóm và màu phụ của chất lỏng vận chuyển theo danh sách dưới, hướng chảy (mũi tên theo màu hoặc theo nhóm màu theo danh sách dưới, nếu hướng chảy thay đổi thì dùng mũi tên có hai chiều), thông tin về chất lỏng qua chữ viết, ký hiệu hoặc công thức hóa học.
47 Chemische Formeln
47 Công thức hóa học
1.3.4 Chemische Formeln
1.3.4 Công thức hóa học
chemical fomula, chemical formula /y học;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/