TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công thức hóa học

công thức hóa học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

công thức hóa học

 chemical fomula

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chemical formula

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chemical formula

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Atomsymbole (H, O, N usw.) und Formeln (HCl, NaOH usw.) in chemischen Reaktionsgleichungen stehen jeweils für die Stoffmenge n = 1 mol (≠ 6,022 · 1023 Teilchen) des entsprechenden Stoffes.

Các ký hiệu nguyên tử (H, O, N v.v.) và công thức hóa học (HCl, NaOH v.v.) trong phương trình phản ứng hóa học tương ứng cho số lượng n = 1 mol (= 6,022.

Gruppen- und Zusatzfarbe des Durchflussstoffes nach Tabelle, Durchflussrichtung (Pfeil in der Schriftfarbe oder Gruppenfarbe nach Tabelle, bei wechselnder Durchflussrichtung Pfeil in beide Richtungen), Angabe des Durchflussstoffes durch Wortangabe, Kennzahl oder chemische Formel.

Màu nhóm và màu phụ của chất lỏng vận chuyển theo danh sách dưới, hướng chảy (mũi tên theo màu hoặc theo nhóm màu theo danh sách dưới, nếu hướng chảy thay đổi thì dùng mũi tên có hai chiều), thông tin về chất lỏng qua chữ viết, ký hiệu hoặc công thức hóa học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

47 Chemische Formeln

47 Công thức hóa học

1.3.4 Chemische Formeln

1.3.4 Công thức hóa học

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chemical formula

công thức hóa học

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chemical fomula, chemical formula /y học;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

công thức hóa học