Việt
công việc bình thường
công việc thường nhật
Đức
Routineangelegenheit
Für häufig vorkommende Berufe, Arbeitsplätze und Tätigkeiten haben Berufsgenossenschaften Formu lare entworfen, die mit geringem Aufwand bearbei tet werden können (Bild 1).
Đối với các ngành nghề, nơi làm việc và công việc bình thường, các hiệp hội nghề nghiệp đã thảo ra những bảng mẫu có thể được sử dụng một cách dễ dàng (Hình 1).
Routineangelegenheit /die/
công việc bình thường; công việc thường nhật;