TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công việc nguy hiểm

công việc nguy hiểm

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

công việc nguy hiểm

hot work

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einsteigen und Einfahren in Behälter, Silos und enge Räume sind gefährliche Arbeiten nach § 8 der Unfallverhütungsvorschrift (BGV A1) und § 22 des Jugendarbeitsschutzgesetzes.

Leo vào và làm việc trong bình chứa, xi-lô và ở nơi hẹp là các công việc nguy hiểm theo như điều § 8 của luật Phòng tránh nguy hiểm (BGV A1) và điều § 22 của luật Bảo vệ người lao động dưới tuổi vị thành niên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durchführung gefährlicher Arbeiten.

Thực hiện những công việc nguy hiểm.

Im Arbeitsbe­ reich einer Kfz­Werkstätte sind dies:

Trong một cơ xưởng ô tô, những công việc nguy hiểm là:

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hot work

công việc nguy hiểm

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

hot work

công việc nguy hiểm