Việt
bà con ruột thịt
họ hàng gần
bà con gần
cùng huyết thống
Đức
blutsverwandt
Obwohl sie äußerlich und ihrer Funktion nach verschieden sind, gehen sie auf eine Grundform zurück und weisen so auf die gleiche Abstammung und damit Verwandtschaft hin.
Mặc dù bên ngoài và chức năng của chúng có thể khác nhau nhưng chúng có cùng dạng cơ bản và như vậy cho thấy dấu hiệu cùng huyết thống với nhau.
blutsverwandt /(Adj.)/
bà con ruột thịt; họ hàng gần; bà con gần; cùng huyết thống;