TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

căn cước

căn cước

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt

giấy chứng minh nhân dân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tính đồng nhất

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

sự giống hệt

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

danh tánh

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Chứng minh tuổi tác

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

công dânhay thường trú nhân hợp pháp

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Anh

căn cước

Identity

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Proof of age

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

citizenship or legal residence status

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

căn cước

Propusk

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Identity

Tính đồng nhất, sự giống hệt, danh tánh, căn cước

Proof of age,identity,citizenship or legal residence status

Chứng minh tuổi tác, căn cước, công dânhay thường trú nhân hợp pháp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Propusk /[pro:pusk, auch: 'prop..., pro'pusk], der; -s, -e/

giấy chứng minh nhân dân; căn cước (theo tiếng Nga);

Từ điển tiếng việt

căn cước

- d. 1 Những đặc điểm để nhận rõ được một người gồm họ và tên, ngày và nơi sinh, cha mẹ đẻ, đặc điểm về nhân dạng, v.v. (nói tổng quát). 2 Giấy chứng nhận có ghi rõ căn cước, có dán ảnh và lăn tay, do chính quyền cấp.