TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơ cấu nạp

cơ cấu nạp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phương tiện nạp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cơ cấu nạp

admission gear

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

charging facility

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

loading mechanism

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

cơ cấu nạp

Beschickungseinrichtung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Motorsteuerung

Nhóm cơ cấu nạp thải

Motorsteuerung: Ventile, Ventilfedern, Kipphebel, Kipphebelwelle, Nockenwelle, Steuerräder, Steuerkette oder Zahnriemen

Nhóm cơ cấu nạp thải (bộ điều khiển động cơ): Xú páp, lò xo xú páp, cò mổ, trục cò mổ, trục cam, bánh răng điều khiển, xích cam hay dây curoa cam

Da der Gaswechsel meist durch den Kolben und über die Schlitze in der Zylinderwand gesteuert wird, können alle Bauteile der Motorsteuerung, wie sie beim Viertaktmotor verwendet werden, entfallen.

Do việc trao đổi khí chủ yếu được điều khiển bởi piston và các cửa nằm trên vách xi lanh, nên tất cả các bộ phận thuộc nhóm quản lý cơ cấu nạp thải được sử dụng trong động cơ bốn thì có thể được loại bỏ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beschickungseinrichtung /f/P_LIỆU/

[EN] charging facility, loading mechanism

[VI] phương tiện nạp, cơ cấu nạp

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

admission gear

cơ cấu nạp

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

admission gear

cơ cấu nạp