TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cơ chế điều chỉnh

cơ chế điều chỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cơ chế điều chỉnh

 adjustment mechanism

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

adjustment mechanism

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Zelle hat damit einen Regulationsmechanismus zur Verfü- gung, der im Rahmen der Proteinbiosynthese auch nach der Umschrift der DNA in die mRNA, die sogenannte Transkription, greift (Seite 42).

Qua đó tế bào có được một cơ chế điều chỉnh trong khuôn khổ tổng hợp protein ngay sau khi chuyển DNA thành mRNA. Quá trình này được gọi là phiên mã (transcription) (trang 42)

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sie sind in diesem Bereich wesentlich preisgünstiger als die alternativ einsetzbaren gesteuerten Ventile, zeigen aber ein nicht so genau definierbares Abblasverhalten.

Chúng rẻ hơn rất nhiều so với các van an toàn có cơ chế điều chỉnh, nhưng lại có tính cách giải áp không được chính xác lắm.

Fremdgesteuerte Sicherheitsventile sind im Ansprechbzw. Abblasverhalten genauer als gewichtsbelastete, besitzen bei hohen Betriebsdrücken eine bessere Dichtkraft als federbelastete und können im Ansprechverhalten und in der Abblaszeit verändert werden.

Van an toàn có cơ chế điều chỉnh từ bên ngoài có đặc tính khởi động và giải áp chính xác hơn van có quả cân nén, kín hơn van có lò xo nén ở áp suất vận hành cao và có thể thay đổi được tính cách khởi động và thời gian giải áp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adjustment mechanism

cơ chế điều chỉnh

adjustment mechanism

cơ chế điều chỉnh