Việt
cơn đói
Đức
Hunger
seinen Hunger mit etw. notdürftig stillen
tạm làm dịu cơn đói (với món gỉ)
an/vor Hunger sterben
chết đói
(Spr.) Hunger ist der beste Koch
khi đói món gì cũng ngon
guten Hunger! (ugs.)
chúc ngon miệng!
Hunger /['hurjar], der; -s/
cơn đói;
tạm làm dịu cơn đói (với món gỉ) : seinen Hunger mit etw. notdürftig stillen chết đói : an/vor Hunger sterben khi đói món gì cũng ngon : (Spr.) Hunger ist der beste Koch chúc ngon miệng! : guten Hunger! (ugs.)