Việt
cường độ lớn
Anh
intense
Stauelemente im Werkzeug (Siebe, Lochscheiben) verstärken diesen Widerstand und führen zur Vergrößerung der Druckströmung.
Các bộ phận cản trong khuôn (lưới lọc, tấm đục lỗ) làm tăng thêm lực cản này và tạo ra cường độ lớn của dòng chảy áp lực.
Über die Kupferelektroden und die zusammengepressten Bleche fließt kurzzeitig ein großer Strom.
Một dòng điện với cường độ lớn đi qua điện cực đồng và các tấm kim loại ép với nhau trong thời gian ngắn.
In der Elektronenstrahlröhre, ähnlich einer Fernsehröhre, wird ein scharf gebündelter, im Vakuum verlaufender Elektronenstrahl erzeugt, der auf einem mit Leuchtstoff versehenen Bildschirm einen Punkt in der Mitte der Bildröhre hervorruft.
Trong ống phóng tia electron, tương tự như đèn của TV, tia electron được chụm lại với cường độ lớn được phát ra, đi trong chân không và đập vào màn hình có phủ lớp huỳnh quang tạo thành một điểm sáng ở tấm màn hình.
intense /điện lạnh/