TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cường độ lớn

cường độ lớn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

cường độ lớn

 intense

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stauelemente im Werkzeug (Siebe, Lochscheiben) verstärken diesen Widerstand und führen zur Vergrößerung der Druckströmung.

Các bộ phận cản trong khuôn (lưới lọc, tấm đục lỗ) làm tăng thêm lực cản này và tạo ra cường độ lớn của dòng chảy áp lực.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Über die Kupferelektroden und die zusammengepressten Bleche fließt kurzzeitig ein großer Strom.

Một dòng điện với cường độ lớn đi qua điện cực đồng và các tấm kim loại ép với nhau trong thời gian ngắn.

In der Elektronenstrahlröhre, ähnlich einer Fernsehröhre, wird ein scharf gebündelter, im Vakuum verlaufender Elektronenstrahl erzeugt, der auf einem mit Leuchtstoff versehenen Bildschirm einen Punkt in der Mitte der Bildröhre hervorruft.

Trong ống phóng tia electron, tương tự như đèn của TV, tia electron được chụm lại với cường độ lớn được phát ra, đi trong chân không và đập vào màn hình có phủ lớp huỳnh quang tạo thành một điểm sáng ở tấm màn hình.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 intense

cường độ lớn

 intense /điện lạnh/

cường độ lớn