Việt
cường độ màu
Anh
colour strength
color strength
Đức
Farbstärke
Anorganische Pigmente, z. B. Titanweiß oder Kobaltgrün, sind sehr deckkräftig und lichtecht,besitzen aber eine nur geringe Farbstärke.
Bột màu vô cơ như titani trắng hoặc cobalt xanh lá có khả năng che phủ rất tốtvà bền ánh sáng, nhưng cường độ màu thấp.
Farbstärke /f/C_DẺO/
[EN] color strength (Mỹ), colour strength (Anh)
[VI] cường độ màu
colour strength /hóa học & vật liệu/