Việt
cạn kiệt
Anh
exhauted
exhausted
Die Stromlieferung hört auf, wenn der Elektrolyt verbraucht oder das Minuspol-Metall chemisch umgewandelt ist.
Sự cung cấp dòng điện sẽ chấm dứt khi chất điện phân cạn kiệt hoặc kim loại cực âm bị biến đổi do tác dụng hóa học.
Neben den aus erschöpflichen Energien hergestellten Kraftstoffen Benzin und Diesel können die folgenden alternativen Kraftstoffe bzw. Energien verwendet werden: v Elektrische Energie
Ngoài nhiên liệu xăng hay diesel được sản xuất từ các nguồn năng lượng đang cạn kiệt dần, các loại nhiên liệu hoặc các nguồn năng lượng thay thế sau đây có thể được sử dụng:
North Sea oil reserves are depleting.
Trữ lượng dầu ở Biển Bắc đang cạn kiệt.
Sauerstoffzehrung
Cạn kiệt oxy
Stationäre Phase (3). In sie kommen die Zellen, wenn Nährmediumsbestandteile oder der Sauerstoff begrenzt bzw. aufgebraucht sind, sodass das Wachstum und die Zellteilungen aufhören.
Pha tĩnh (3). Giai đoạn này xuất hiện, khi các thành phần của môi trường dinh dưỡng hay khí oxy bị hạn chế hoặc bị cạn kiệt, do đó sự tăng trưởng và phân bào bị gián đoạn.
exhausted /cơ khí & công trình/