Việt
cả ngày
suốt ngày
trong ngày
Cả hai buổi
Anh
Full-time
Đức
ganztägig
tagsÜber
Sie liegen den ganzen Tag im Bett, sind hellwach, haben aber Angst, sich anzuziehen.
Họ nằm cả ngày trên giường, rất tỉnh táo, nhưng sợ không dám mặc quần áo.
They lie in their beds through the day, wide awake but afraid to put on their clothes.
These adventuresome souls come down to the lower world for days at a time, lounge under the trees that grow in the valleys, swim leisurely in the lakes that lie at warmer altitudes, roll on level ground.
Những kẻ liều lĩnh này phất phơ cả ngày ở thế giới bên dưới, đi lòng vòng quanh những gốc cây mọc trong những thung lũng, thong dong bơi lội trong các ao hồ ở các vùng ấm áp và nằm lăn lộn trên đất bằng.
Den ganzen Tag über war das Mädchen allein;
Suốt cả ngày, Bạch Tuyết ở nhà một mình.
Da erzählte es ihnen, daß seine Stiefmutter es hätte wollen umbringen lassen, der Jäger hätte ihm aber das Leben geschenkt, und da wär' es gelaufen den ganzen Tag, bis es endlich ihr Häuslein gefunden hätte.
Thế là cô kể cho họ nghe chuyện dì ghẻ định ám hại, nhưng người thợ săn đã để cho cô sống và cô đã chạy trốn suốt cả ngày trong rừng tới khi sẩm tối thì thấy căn nhà của họ.
Cả hai buổi, cả ngày
ganztägig /(Adj.)/
suốt ngày; cả ngày;
tagsÜber /(Adv.)/
trong ngày; cả ngày;