Việt
cấm sử dụng
Anh
disabled
unavailable
Da sie zum Ausdampfen aus dem Kunststoff neigen, muss der Einsatz im Lebensmittelbereich ausgeschlossen werden.
Do chúng có khuynh hướng bốc hơi thoát ra khỏi chất dẻo nên bị cấm sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm.
Mundpipettieren ist untersagt, Pipettierhilfen sind zu benutzen.
Cấm sử dụng ống hút thí nghiệm bằng miệng. Hãy dùng dụng cụ trợ giúp ống hút.
Bedienung mit langen Haaren verboten
Cấm sử dụng nếu để tóc dài
Hier besteht ein Beschäftigungsverbot für Jugendliche.
Do đó nghiêm cấm sử dụng lao động dưới tuổi vị thành niên cho các công việc này.
Asbest darf in Deutschland nicht mehr angewendet oder verarbeitet werden!
Amiang bị cấm sử dụng và chế biến tại CHLB Đức (Chú thích thêm của người dịch: Amiang là chất dễ gây ung thư cho người)
disabled, unavailable /toán & tin/