TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấm thành

cấm thành

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên

Anh

cấm thành

 acropolis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 citadel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

cấm thành

verbotene Stadt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên

Cấm Thành

Cấm: như trên, thành: bức tường. Cấm không ai vượt qua bức thành ấy mà vào nếu không được phép. Thành: thành chung quanh cung điện Vua. Bồi lăng nay cũng phục bên cấm thành. Hạnh Thục Ca

Từ điển tiếng việt

cấm thành

- dt. (H. cấm: chỗ vua ở; thành: kinh thành) Nơi vua ở (cũ): Cấm thành bỗng chốc xôn xao chiến trường (QSDC).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 acropolis

cấm thành

 citadel

cấm thành

 acropolis, citadel

cấm thành

1. Phần cao, vững chắc của thành phố Hy lạp cổ, chúng bao gồm các thánh đường và các khu nhà công cộng2. Một ví dụ tiêu biểu là Athens.3. Dùng để chỉ bất kỳ một khu vực cao trong thành phố mà có chứa các tòa nhà công cộng.

1. the fortified upper part of an ancient Greek city, usually containing temples and other public buildings.the fortified upper part of an ancient Greek city, usually containing temples and other public buildings.?2. Acropolis. a noted example of this in Athens.Acropolis. a noted example of this in Athens.?3. any elevated urban area containing public buildings.any elevated urban area containing public buildings.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cấm thành

verbotene Stadt f