Việt
cấp tiến
Thuộc: cực đoan
quá khích 2. Thuộc: triệt để
căn bản
cơ bản 3. Phần tử cấp tiến 4. Cơ bản
cơ sở<BR>~ sects Giáo phái cực đoan
phái cấp tiến
Anh
radical
Đức
radikal
radikale Tenden zen
những xu hướng cấp tiến.
Thuộc: cực đoan, cấp tiến, quá khích 2. Thuộc: triệt để, căn bản, cơ bản 3. Phần tử cấp tiến 4. Cơ bản, cơ sở< BR> ~ sects Giáo phái cực đoan, phái cấp tiến
radikal /[radi'kad] (Adj.)/
cấp tiến;
những xu hướng cấp tiến. : radikale Tenden zen
- 1 I. đgt. Tiến lên nhanh mạnh: Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa. II. tt. Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ: đảng cấp tiến chủ nghĩa cấp tiến.< br> - 2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng).