TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cấp tiến

cấp tiến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc: cực đoan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quá khích 2. Thuộc: triệt để

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

căn bản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ bản 3. Phần tử cấp tiến 4. Cơ bản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ sở<BR>~ sects Giáo phái cực đoan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phái cấp tiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cấp tiến

radical

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cấp tiến

radikal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

radikale Tenden zen

những xu hướng cấp tiến.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

radical

Thuộc: cực đoan, cấp tiến, quá khích 2. Thuộc: triệt để, căn bản, cơ bản 3. Phần tử cấp tiến 4. Cơ bản, cơ sở< BR> ~ sects Giáo phái cực đoan, phái cấp tiến

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

radikal /[radi'kad] (Adj.)/

cấp tiến;

những xu hướng cấp tiến. : radikale Tenden zen

Từ điển tiếng việt

cấp tiến

- 1 I. đgt. Tiến lên nhanh mạnh: Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa. II. tt. Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ: đảng cấp tiến chủ nghĩa cấp tiến.< br> - 2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cấp tiến