Việt
cấu quay
Anh
turning gear
Die Blendenwalze und die Schwenkvorrichtung des Scheinwerfermoduls werden daraufhin in die entsprechende Stellung gedreht.
Từ đó, trục quay màn chắn và cơ cấu quay ngang của đèn chiếu được quay đến vị trí tương ứng.
Ein Steuergerät verarbeitet die Sensorsignale und betätigt den Schrittmotor für die Schwenkvorrichtung.
Một bộ điều khiển xử lý các tín hiệu cảm biến và tác động động cơ bước để điều khiển cơ cấu quay ngang.
Durch Drehungen der Blendenwalze lassen sich in Verbindung mit der Schwenkvorrichtung verschiedene Lichtfunktionen verwirklichen.
Qua việc quay trục quay màn chắn, nhiều chức năng chiếu sáng khác nhau được thực hiện khi kết hợp với cơ cấu quay ngang.
Das Scheinwerfersystem besteht aus einem Zusatzscheinwerfer mit Halogenlampe und einem Projektormodul mit Schwenkvorrichtung (Bild 1).
Hệ thống đèn chiếu gồm có một đèn chiếu phụ với đèn halogen và một bộ phận phóng sáng có cơ cấu quay ngang (Hình 1).
turning gear /vật lý/
cấu quay (động cơ)