Việt
cấu trúc bên
Anh
side member
Ihr innerer Aufbau ist identisch mit dem Aufbau der LIN-Busknoten.
Cấu trúc bên trong giống hệt cấu trúc của nút mạng trong mạng LIN.
Hat der Reifen in seinem inneren Aufbau harte und weiche Stellen ergibt sich im Fahrbetrieb ein ungleichmäßiges Einfederungsverhalten.
Nếu cấu trúc bên trong của lốp có điểm cứng và mềm khác nhau, thì tính năng đàn hồi khi chuyển động không đồng đều.
Der innere Aufbau der FlexRay-Knoten entspricht im Wesentlichen dem der CAN-Knoten mit den Komponenten CPU, Controller und Transceiver.
Những điểm nút mạng FlexRay về cơ bản có cấu trúc bên trong tương tự như các điểm nút mạng CAN với các thành phần vi xử lý, bộ kiểm soát và bộ thu phát.
Beschreiben Sie den inneren Bau der Chloroplasten.
Hãy mô tả các cấu trúc bên trong của lục lạp.
side member /ô tô/
Là các phần của hai bên thân xe chạy dài từ đầu đến tận đuôi xe.