Việt
cấu trúc song song
cấu trúc tương tự
Đức
Parallelismus
Die wichtigsten b-Lactam-Antibiotika sind die strukturähnlichen halbsynthetischen Penicilline und halbsynthetischen Cephalosporine.
Các kháng sinh ß-lactam quan trọng là penicillin bán tổng hợp và cephalosporin bán tổng hợp có cấu trúc tương tự.
Sie ist ähnlich aufgebaut, wie bei Pkw-Felgen.
Ký hiệu này cũng có cấu trúc tương tự như ở ô tô cá nhân.
Verwendet werden dazu Einzylinder-Kolben-Pumpen, die einen ähnlichen Aufbau wie die Pumpen der Common-Rail-Systeme besitzen.
Các bơm piston một xi lanh được sử dụng có cấu trúc tương tự như những bơm cao áp của hệ thống phun dùng ống phân phối và thường được dẫn động bằng trục cam.
Parallelismus /der; -, ...men/
(Sprachw , Stilk ) cấu trúc (câu) song song; cấu trúc tương tự;