Việt
cấu trúc vô định hình
Anh
amorphous structure
Đức
amorphe Schicht
Es ist infolge seiner amorphen Struktur glasklar, hart und spröde.
Nhờ vào cấu trúc vô định hình nên PS trong suốt như thủy tinh, cứng và giòn.
Die relativ sperrige Seitenkette bewirkt ein amorphes Gefüge und somit glasklare Produkte.
Các mạch nhánh tương đối cồng kềnh,tạo nên cấu trúc vô định hình và do đó sảnphẩm trong suốt.
Wegen des elektrisch neutralen Phenylrings entsteht eine amorphe Struktur.
Do vòng phenyl trung hòa về điện và có kích thước lớn, một cấu trúc vô định hình được hình thành.
Wegen der amorphen Struktur empfiehlt sich PS auch für das Thermoformen (z. B. für Joghurtbecher).
Do cấu trúc vô định hình, PS cũng được ưa chuộng cho phương pháp ép/dập nóng (tạo hình bằng nhiệt) (thí dụ cốc đựng sữa chua).
amorphe Schicht /f/C_DẺO/
[EN] amorphous structure
[VI] cấu trúc vô định hình