Việt
cầm máu
ngúng máu.
Anh
stanch
Đức
Blutstillung
blutstillend
Für die Produktion von menschlichen rekombinanten Proteinen als biopharmazeutische Wirkstoffe (Biopharmazeutika, engl. Biologics), wie Hormone, Enzyme, Blutgerinnungsfaktoren, Antikörper oder Impfstoffe, werden in erster Linie tierische Zellkulturen mit Säugerzelllinien verwendet.
Để sản xuất protein tái tổ hợp của người làm chất kích hoạt như hormone, enzyme, chất cầm máu, kháng thể hay vaccine người ta sử dụng chủ yếu phương pháp nuôi cấy tế bào với các dòng động vật có vú.
Blutstillung /f =, -en (y)/
sự] cầm máu; -
blutstillend /a/
dể] cầm máu, ngúng máu.
- đgt. Khiến cho máu ngừng chảy: Băng ngay vết thương để cầm máu.
stanch /hóa học & vật liệu/
stanch /y học/