Việt
cần bảo vệ
Anh
guard arm
Nachteilig sind Sicherheitsprobleme bei der Sterilisation im Autoklaven durch die schlechte mechanische Belastbarkeit (Splitterschutz erforderlich) sowie beim Transport vom Autoklaven zum Betriebsort.
Nhược điểm là vấn đề an toàn trong khi tiệt trùng trong nồi hấp do độ bền cơ học kém (cần bảo vệ chống vỡ mảnh) cũng như khi vận chuyển từ nồi hấp đến nơi sử dụng.
In Deutschland muss diese Biomasse gemäß der Nachhaltigkeitsverordnung-Biokraftstoffe u. a. so gewonnen werden, dass ihr Einsatz gegenüber fossilen Energieträgern mindestens 35 % weniger Treibhausgas freisetzt und dass der Anbau der Pflanzen keine schützenswerten Flächen zerstört.
Tại Đức, việc sản xuất sinh khối này phải theo quy chế nhiên liệu sinh học tái tạo là việc sử dụng phải giảm ít nhất 35% khí nhà kính so với năng lượng hóa thạch và không ảnh hưởng đến diện tích cây trồng cần bảo vệ.
System aus zu schützendem Bauteil (durch Anschluss an den negativen Pol einer Gleichstromquelle) und einer Fremdstromanode aus Graphit, platiniertem Titan, SiliciumGusseisen oder Magnetit.
Hệ thống các bộ phận cần bảo vệ (bằng cách nối với cực âm của nguồn điện một chiều) và một dương cực từ ngoài: gra-phit, titan ghép platin, gang silic hoặc magnetit (oxid sắt).
Kathodischer Korrosionsschutz mit Opferanode durch Auflösung einer Anode aus Magnesium, Magnesiumlegierung, Zink, Zinklegierung oder Aluminium wird der Schutzstrom erzeugt und über eine leitende Verbindung dem zu schützenden Bauteil (aus edlerem Material) zugeführt.
Bảo vệ chống ăn mòn âm tính bằng dương cực hòa tan bằng cách hòa tan một dương cực magnesi, hợp kim magnesi, kẽm, hợp kim kẽm hoặc nhôm sẽ phát sinh dòng điện bảo vệ và qua một kết nối dẫn điện tới bộ phận cần bảo vệ (là vật liệu quý hơn).
guard arm /điện lạnh/