Việt
cần chọn số
Anh
selector lever
Die Wählhebelsperre ist aktiv.
Khóa liên động cần chọn số vẫn hoạt động.
Sicherheitsfunktionen wie z.B. Wählhebelsperre sind ggf. nicht mehr aktiv.
Các chức năng an toàn như khóa liên động cần chọn số có thể không hoạt động nữa.
Die Betätigung der Sperrklinke erfolgt rein mechanisch mit dem Wählhebelseilzug (Bild 1, Seite 418). Systemsteuerung.
Tác động lên móc gài hoàn toàn là cơ học thông qua dây cáp cần chọn số (Hình 1, trang 418).
Der Fahrstufenwählhebel ist ähnlich dem Wählhebel eines konventionellen Automatikgetriebes ausgeführt.
Cần chọn mức tốc độ được thiết kế tương tự như một cần chọn số của hộp số tự động thông thường.
Bei Manuell kann der Fahrer über eine gesonderte Wählhebelgasse, durch Antippen des Wählhebels herauf- (M+) und herunterschalten (M-).
Ở chế độ sang số “bằng tay”, người lái xe có thể thông qua một ngách chọn số đặc biệt đẩy cần chọn số lên số cao (M+) hoặc xuống số thấp (M-).
selector lever /toán & tin/
selector lever /ô tô/
selector lever /điện lạnh/