TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cần phun

cần phun

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vòi phun

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

cần phun

down pipe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fall pipe

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus welchen Signalen wird die Grundeinspritzmenge bei der LH-Motronic berechnet?

Hệ thống LH-Motronic sử dụng những tín hiệu nào để xác định lượng nhiên liệu cơ bản cần phun?

Der Sensor erfasst die Fahrpedalstellung (1. Hauptsteuergröße) zur Berechnung der Kraftstoffmenge.

Vị trí của bàn đạp ga là đại lượng điều khiển chính thứ nhất để tính lượng nhiên liệu cơ bản cần phun.

Sie registriert den Restsauerstoff im Abgas und ermöglicht durch die Rückmeldung in Form eines Spannungssignals an das Steuergerät eine Regelung der Einspritzmenge auf l = 1.

ECU nhận biết tình trạng oxy còn lại trong khí thải dựa trên điện áp đo từ cảm biến  và điều chỉnh lượng nhiên liệu cần phun về  = 1.

Ein Kennfeld für die Raildrucksollwerte ist im Bild 2, Seite 319 dargestellt.

Hình 2, trang 319 minh họa biểu đồ đặc trưng cho áp suất ống phân phối theo tốc độ quay và tải (lượng nhiên liệu cần phun) của động cơ.

Die Pumpe setzt dabei mehr Kraftstoff als eingespritzt wird unter Druck. Dadurch erwärmt sich der Kraftstoff und es kann ggf. auf eine Kraftstoffheizung verzichtet werden.

Bơm cao áp nén nhiên liệu vào ống phân phối nhiều hơn lượng nhiên liệu cần phun làm nhiên liệu nóng hơn, do đó có thể không cần bộ gia nhiệt nhiên liệu.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

down pipe

cần phun, vòi phun (ôxy)

fall pipe

cần phun, vòi phun