Việt
cần phun
vòi phun
Anh
down pipe
fall pipe
Aus welchen Signalen wird die Grundeinspritzmenge bei der LH-Motronic berechnet?
Hệ thống LH-Motronic sử dụng những tín hiệu nào để xác định lượng nhiên liệu cơ bản cần phun?
Der Sensor erfasst die Fahrpedalstellung (1. Hauptsteuergröße) zur Berechnung der Kraftstoffmenge.
Vị trí của bàn đạp ga là đại lượng điều khiển chính thứ nhất để tính lượng nhiên liệu cơ bản cần phun.
Sie registriert den Restsauerstoff im Abgas und ermöglicht durch die Rückmeldung in Form eines Spannungssignals an das Steuergerät eine Regelung der Einspritzmenge auf l = 1.
ECU nhận biết tình trạng oxy còn lại trong khí thải dựa trên điện áp đo từ cảm biến và điều chỉnh lượng nhiên liệu cần phun về = 1.
Ein Kennfeld für die Raildrucksollwerte ist im Bild 2, Seite 319 dargestellt.
Hình 2, trang 319 minh họa biểu đồ đặc trưng cho áp suất ống phân phối theo tốc độ quay và tải (lượng nhiên liệu cần phun) của động cơ.
Die Pumpe setzt dabei mehr Kraftstoff als eingespritzt wird unter Druck. Dadurch erwärmt sich der Kraftstoff und es kann ggf. auf eine Kraftstoffheizung verzichtet werden.
Bơm cao áp nén nhiên liệu vào ống phân phối nhiều hơn lượng nhiên liệu cần phun làm nhiên liệu nóng hơn, do đó có thể không cần bộ gia nhiệt nhiên liệu.
cần phun, vòi phun (ôxy)
cần phun, vòi phun